Từ điển Thiều Chửu
恭 - cung
① Cung kính. Sự kính đã tỏ lộ ra ngoài gọi là cung.

Từ điển Trần Văn Chánh
恭 - cung
Cung kính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
恭 - cung
Nghiêm trang kính cẩn.


恭謹 - cung cẩn || 恭祝 - cung chúc || 恭惟 - cung duy || 恭賀 - cung hạ || 恭喜 - cung hỷ || 恭謙 - cung khiêm || 恭虔 - cung kiền || 恭敬 - cung kính || 恭人 - cung nhân || 恭請 - cung thỉnh || 恭丞 - cung thừa || 謙恭 - khiêm cung || 溫恭 - ôn cung ||